Thông tin cơ bản
Thông tin cá nhân
Cá nhân đã xóa
Thông tin của cha
Thành viên đã xóa
Thông tin cơ bản
Bảo hiểm vật chất xe
Tổng phí
Tổng phí bảo hiểm: | 0 | |
---|---|---|
Phí bao gồm (VAT): | 0 | |
Giảm giá: | 0 | |
Giảm giá theo giá trị xe: | 0 | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí bảo hiểm cần thanh toán: | 0 |
Thông tin chung
Quyền lợi bảo hiểm
|
||
|
Tổng phí
Tổng phí bảo hiểm: | 0 đ | |
---|---|---|
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí bảo hiểm cần thanh toán: | 0 đ |
Vui lòng đính kèm thay vì nhập từng thông tin!
Thông tin cơ bản
Tổng phí
Phí bảo hiểm | 1 người | 0 đ |
---|---|---|
Phí bảo hiểm | người | 0 đ |
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí bảo hiểm cần thanh toán: | 0 đ |
Danh sách tham gia
Vui lòng đính kèm danh sách (tải mẫu file )
Cách tham gia: Upload file
Hoặc gửi qua zalo : 0932 336 297
Thông tin xuất hóa đơn
Thông tin người nhận hợp đồng bảo hiểm
Thông tin cơ bản
Lựa chọn các quyền lợi bảo hiểm
Tổng phí
Tổng phí bảo hiểm: | 0 đ | |
---|---|---|
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí cần thanh toán: | 0 đ |
Thông tin xuất hóa đơn
Thông tin cơ bản
Chương trình bảo hiểm
Chương trình |
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
---|---|---|---|---|---|---|
Mức trách nhiệm | ||||||
Phí bảo hiểm |
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Số ngày |
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chọn mức bảo hiểm | ||||||
Thông tin cá nhân
Thông tin cha
Thông tin mẹ
Thông tin con [Miễn phí]
Tổng phí
Tổng phí bảo hiểm: | 0 đ | |
---|---|---|
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí cần thanh toán: | 0 đ |
Thông tin xuất hóa đơn
Thông tin liên hệ nhận hợp đồng
Thông tin cơ bản
Thông tin người tham gia
Tổng phí
Tổng: | 0 đ | |
---|---|---|
Giảm giá: | 0 đ | |
Mã giảm giá: | 0 đ | |
Tổng phí bảo hiểm cần thanh toán: | 0 đ |
Thông tin cơ bản
BẢO HIỂM SỨC KHOẺ TOÀN DIỆN PVI - GIẢI PHÁP BẢO VỆ TỐI ƯU 2025 |
Nội dung bảo hiểm này sẽ giúp bạn khám phá quyền lợi và lợi ích khi tham gia bảo hiểm sức khoẻ toàn diện PVI, một trong những gói bảo hiểm cá nhân hàng đầu hiện nay, đảm bảo an tâm tối đa cho bạn và gia đình. |
Bảo vệ toàn diện: Nội trú, ngoại trú, tai nạn, thai sản, nha khoa.
Bồi thường nhanh: Thủ tục đơn giản, có thể nộp hồ sơ online.
Quyền lợi linh hoạt: Chọn quyền lợi bổ sung theo nhu cầu riêng.
PVI: Thương hiệu bảo hiểm hàng đầu, tài chính vững mạnh.
Mạng lưới y tế rộng: Bệnh viện, phòng khám liên kết toàn quốc.
Mạng lưới y tế rộng: Bệnh viện, phòng khám liên kết toàn quốc.
Điều kiện tham gia Bảo hiểm PVI Care.
Độ tuổi áp dụng: 15 ngày tuổi đến 60 tuổi (tái tục đến 65 tuổi).
Tải quyền lợi Bảo hiểm PVI Care: Tải file tại đây .
Tải quy tắc Bảo hiểm PVI Care: Tải file tại đây .
Cách thức tham gia bảo hiểm
Kết nối tư vấn chăm sóc trong năm: Zalo: 0932 336 297 .
Các gói Bảo hiểm tương tự.
Bảo Hiểm PVI Care.
Bảo Hiểm Sức Khoẻ PVI Care Doanh Nghiệp.
Bảo Hiểm Tai Nạn PVI.
Bảo Hiểm Du Lịch PVI.
Các loại hình Bảo hiểm PVI khác.
NHẬN BÁO GIÁ VÀ CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM
A | CHƯƠNG TRÌNH | C.Trình 1 | C.Trình 2 | C.Trình 3 | C.Trình 4 | C.Trình 5 |
I | Quyền lợi Tai nạn | 115 triệu/năm | 185 triệu/năm | 230 triệu/năm | 415 triệu/năm | 580 triệu/năm |
1 | Tử kỳ, thương tật vĩnh viễn | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
2 | Thương tật bộ phận | Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật | ||||
II | Quyền lợi Nội trú | 115 triệu/năm | 185 triệu/năm | 230 triệu/năm | 415 triệu/năm | 580 triệu/năm |
1 | Chi phí nằm viện 60 ngày/năm | 50 triệu/năm | 80 triệu/năm | 100 triệu/năm | 180 triệu/năm | 250 triệu/năm |
a | Chi phí tiền phòng, giường bệnh | 2.5 triệu/ngày | 4 triệu/ngày | 5 triệu/ngày | 9 triệu/ngày | 12.5 triệu/ngày |
b | Các chi phí bệnh viện tổng hợp | |||||
2 | Các chi phí phẫu thuật/năm | 50 triệu/năm | 80 triệu/năm | 100 triệu/năm | 180 triệu/năm | 250 triệu/năm |
a | Phẫu thuật do ốm bệnh | Chi trả tối đa số tiền bảo hiểm | ||||
b | Phẫu thuật cấy ghép nội tạng | Chi trả tối đa số tiền bảo hiểm | ||||
3 | Các quyền lợi khác | |||||
a | Chi phí trước nhập viện 30 ngày | 2.5 triệu/năm | 4 triệu/năm | 5 triệu/năm | 9 triệu/năm | 12.5 triệu/năm |
b | Chi phí sau xuất viện 30 ngày | 2.5 triệu/năm | 4 triệu/năm | 5 triệu/năm | 9 triệu/năm | 12.5 triệu/năm |
c | Trợ cấp nằm viện 60 ngày/năm | 50 nghìn/ngày | 80 nghìn/ngày | 100 nghìn/ngày | 180 nghìn/ngày | 250 nghìn/ngày |
d | Dịch vụ xe cứu thương | 5 triệu/năm | 8 triệu/năm | 10 triệu/năm | 18 triệu/năm | 25 triệu/năm |
III | Quyền lợi Ngoại trú | 6 triệu/năm | 8 triệu/năm | 10 triệu/năm | 16 triệu/năm | 20 triệu/năm |
1 | Số tiền/lần thăm khám 10 lần/năm | 1.2 triệu/lần | 1.5 triệu/lần | 2 triệu/lần | 3 triệu/lần | 4 triệu/lần |
2 | Vật lý trị liệu tối đa 60 ngày/năm | 60 nghìn/ngày | 80 nghìn/ngày | 100 nghìn/ngày | 160 nghìn/ngày | 200 nghìn/ngày |
MỨC | QUYỀN LỢI | 01-03 Tuổi | 04-10 Tuổi | 11-18 Tuổi | 19-40 Tuổi | 41-50 Tuổi | 51-60 Tuổi |
C.Trình 1 | Nội trú | 3.008.750 | 1.805.250 | 1.564.550 | 1.504.375 | 1.684.900 | 1.805.250 |
Ngoại trú | 3.296.700 | 1.712.000 | 1.623.370 | 1.545.000 | 1.757.250 | 1.810.050 | |
Tổng phí | 6.305.450 | 3.517.250 | 2.296.450 | 3.049.375 | 3.442.150 | 3.615.300 | |
C.Trình 2 | Nội trú | 4.260.000 | 2.649.750 | 3.187.925 | 2.208.125 | 2.473.100 | 2.649.750 |
Ngoại trú | 7.870.600 | 2.215.200 | 2.130.000 | 1.755.600 | 1.959.100 | 2.219.360 | |
Tổng phí | 8.676.250 | 4.864.950 | 4.426.450 | 3.963.725 | 4.432.200 | 4.869.110 | |
C.Trình 3 | Nội trú | 5.738.2000 | 3.310.500 | 2.869.100 | 2.979.450 | 3.089.800 | 3.310.500 |
Ngoại trú | 5.080.950 | 2.516.280 | 2.322.720 | 2.032.800 | 2.312.700 | 2.671.240 | |
Tổng phí | 10.819.150 | 5.826.780 | 5.191.820 | 5.012.250 | 5.402.500 | 5.981.740 | |
C.Trình 4 | Nội trú | 8.583.750 | 5.150.250 | 4.463.550 | 4.291.875 | 4.806.900 | 5.150.250 |
Ngoại trú | 4.416.250 | 3.681.600 | 3.256.800 | 2.973.600 | 3.382.600 | 3.551.600 | |
Tổng phí | 16.454.350 | 8.831.850 | 7.720.350 | 7.265.475 | 8.189.500 | 8.701.850 | |
C.Trình 5 | Nội trú | 10.680.000 | 6.408.000 | 5.553.600 | 5.340.000 | 5.980.8000 | 6.408.000 |
Ngoại trú | 9.912.000 | 4.602.000 | 4.425.000 | 4.337.200 | 4.878.000 | 5.259.100 | |
Tổng phí | 20.592.000 | 11.010.000 | 9.978.600 | 9.677.200 | 10.686.000 | 11.667.100 |
Quy tắc bảo hiểm PVI Care Cá Nhân ban hành theo QĐ số 228/QĐ-PVIBH ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo hiểm PVI.
1. Quy định của điều trị Nội trú, Ngoại trú & Tai nan.
a. Điều trị Nội trú: Là việc bệnh nhân phải lưu trú tại bệnh viện ít nhất là 24 giờ để điều trị.
b. Điều trị Ngoại trú: Là việc điều trị y tế tại một cơ sở y tế nhưng không nhập viện điều trị nội trú.
c. Chương trình áp dụng bảo lãnh cho các bệnh viện công & các viện tư & khoa tư của viện công vui lòng thu thập chứng từ về hoàn tiền.
2. Hiệu lực bảo hiểm/thời gian chờ.
a. 30 ngày đối với trường hợp ốm đau, bệnh tật thông thường & nha khoa.
b. 365 ngày đối với bệnh đặc biệt, có sẵn.
c. 635 ngày đối với sinh đẻ & biến chứng thai sản 90 ngày chờ.
e. 730 ngày đối với ung thư.
3. Các định nghĩa về bệnh:
a. Bệnh thông thường: là bệnh tức thời không có thời gian tích lũy hay đang điều trị.
b. Bệnh đặc biệt: theo Quy tắc bảo hiểm này, những bệnh sau đây được hiểu là bệnh đặc biệt:
- Bệnh hệ thần kinh: Các bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (não), teo hệ thống ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (bệnh Huntington, mất điều vận động di truyền, teo cơ cột sống và hội chứng liên quan), rối loạn vận động ngoài tháp (Parkison, rối loạn trương lực cơ, rối loạn vận động và ngoại tháp khác), Alzheimer, hội chứng Apalic/mất trí nhớ, động kinh, hôn mê, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác.
- Bệnh hệ hô hấp: Bệnh suy phổi, tràn khí phổi.
- Bệnh hệ tuần hoàn: Bệnh tim, tăng/cao huyết áp, tăng áp lực động mạch vô căn, các bệnh mạch máu não/đột quỵ và các hậu quả/di chứng của bệnh này.
- Bệnh hệ tiêu hóa: Viêm gan A,B,C, xơ gan, suy gan,sỏi mật,
- Bệnh hệ tiết niệu: Bệnh của cầu thận, ống thận, sỏi thận và niệu quản,sỏi đường tiết niệu dưới, suy thận
- Bệnh hệ nội tiết: Rối loạn tuyến giáp, đái tháo đường và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, hôn mê, rối loạn các tuyến nội tiết khác.
- Bệnh khối U: Khối U/bướu lành tính các loại.
- Bệnh của máu: Rối loạn đông máu, rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính, bệnh liên quan mô lưới bạch huyết và hệ thống lưới mô bào, ghép tủy.
- Bệnh của da và mô liên kết: Bệnh Lupus ban đỏ, xơ cứng bì toàn thân, xơ cứng rải rác, xơ cứng biểu bì tiến triển/cột bên teo cơ, loạn dưỡng cơ và biến chứng của các bệnh này, Penphygus, vẩy nến, mề đay dị ứng mãn (có điều trị bằng kháng nguyên của nước ngoài).
DANH SÁCH BỆNH VIỆN - PHÒNG KHÁM BẢO LÃNH
|
a. Nội trú - Nằm viện từ trên 24h/ngày: a. Nội trú - Nằm viện cần thu các giấy tờ sau: b. Ngoại trú - Không nằm viện ( cần các giấy tờ sau ): a. Nha khoa: Chỉ được các dùng tại các bệnh viện - phòng khám trong danh sách. Thể hiện tình trạng vị trí răng cần điều trị. Nhổ răng cần có phim chụp. b. Tai nạn (cần các giấy tờ sau): a. Cơ sở y tế được bảo hiểm: b. Các lưu ý hay gặp phải (nên tránh trước khi rời viện): Email để nhận báo cáo khi PVI nhận hồ sơ sẽ được gửi duy nhất qua hình thức này. Hồ sơ chỉ được thanh toán khi: có nguyên nhân và đơn thuốc điều trị. Mua trong vòng 5 ngày kể từ ngày kê đơn. a. Áp dụng tối đa cho các hồ sơ dưới 20 triệu: b. Hướng dẫn cài đặt và sử dụng tính năng MYPVI:
Xuất trình thẻ bảo hiểm & CMT/Căn cước (giấy khai sinh với em bé dưới 18 tuổi) cho lễ tân bệnh viện.
b. Ngoại trú - Khám không nằm viện:
Xuất trình thẻ bảo hiểm & CMT/Căn cước (giấy khai sinh với em bé dưới 18 tuổi) cho lễ tân bệnh viện.
Thông tin các bệnh viện/phòng khám tra theo danh sách liên kết bên trên.
Sổ khám & đơn thuốc có chữ ký bác sỹ & đóng dấu bệnh viện (hoặc mã vạch điện tử).
Giấy ra viện & bảng kê chi tiết viện phí.
Kết quả chụp chiếu hoặc xét nghiệm (nếu bác sỹ có chỉ định).
Giấy chứng nhận phẫu (với trường hợp phẫu thuật).
Hóa đơn VAT các khoản tiền (yêu cầu xin hoá đơn điện tử chuyển đổi).
Điền giấy yêu cầu trả tiền tải file.
Sổ khám & đơn thuốc có chữ ký bác sỹ & đóng dấu bệnh viện (hoặc mã vạch điện tử).
Kết quả chụp chiếu hoặc kết quả xét nghiệm (nếu bác sỹ có chỉ định).
Hóa đơn các khoản tiền (yêu cầu xin hoá đơn điện tử chuyển đổi).
Bảng kê chi tiết các khoản tiền khớp tổng hoá đơn (chỉ cần khi hoá đơn chưa liệt kê từng mục khi thăm khám).
Điền giấy yêu cầu trả tiền tải file.
Chỉ Hồ sơ điều trị cần:
Phương pháp điều trị.
Ngày điều trị, chữ ký của bác sỹ và đóng dấu của phòng khám trước khi về.
Nếu là trắm răng: ghi rõ chất liệu trám.
Sổ khám & đơn thuốc có chữ ký bác sỹ & đóng dấu bệnh viện (hoặc mã vạch điện tử).
Kết quả chụp chiếu hoặc xét nghiệm (nếu bác sỹ có chỉ định).
Hóa đơn các khoản tiền (yêu cầu xin hoá đơn điện tử chuyển đổi).
Bằng lái, đăng ký xe bản sao y công chứng.
Điền giấy yêu cầu trả tiền tải file.
Điền bản tường trình tai nạn tải file.
Đối với ốm bệnh, tai nạn: cơ sở y tế hợp pháp, loại trừ blacklist.
Riêng nha khoa: chỉ được dùng cơ sở y tế trong danh sách bảo lãnh.
Sổ khám & đơn thuốc có chữ ký bác sỹ & đóng dấu bệnh viện (hoặc mã vạch điện tử).
Form yêu cầu cần điền đầy đủ các thông tin cần thiết:
Thông tin số điện thoại.
Thông tin số tài khoản ngân hàng chi tiết (số tài khoản, tên, ngân hàng...).
Số thẻ bảo hiểm để tra cứu.
Đơn thuốc chỉ được chi trả khi thoả mãn thông tin:
Số thuốc kê đơn chi trả tối đa 30 ngày (theo quy định BYT).
Hoá đơn thuốc xuất trong vòng 30 ngày kể từ ngày kê đơn.
Tải ứng dụng MYPVI: tải tại đây.
Video hướng dẫn cài đặt ứng dụng: xem tại đây.
Video hướng dẫn quản lý đơn bảo hiểm: xem tại đây.
Video hướng dẫn nộp hồ sơ bồi thường: xem tại đây.
ĐỊA CHỈ NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ BỒI THƯỜNG | |
TỪ HÀ NỘI - ĐÀ NẴNG | TỪ ĐÀ NẴNG - HỒ CHÍ MINH |
Ghi: Gửi Phòng Bồi Thường Bảo Hiểm PVI Lầu 19 Số 1 Phạm Văn Bạch, Cầu Giấy, TP.Hà Nội Tel: 024.3768 2999 | Ghi: Gửi Phòng Bồi Thường Bảo Hiểm PVI 673 Nguyễn Hữu Thọ, Phước Kiểng, Nhà Bè, TP. HCM Tel: 028 6290 9118 |
Khách hàng gửi hồ sơ yêu cầu bồi thường và các chứng từ y tế trong vòng 60 ngày kể từ khi điều trị xong về Phòng Bảo Lãnh Viện Phí – Tổng Công ty Bảo hiểm PVI. Thời gian bồi thường trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu bồi thường. |